Cáp mạng APTEK CAT.5e FTP Copper (305m/cuộn, hàng chính hãng)
Sản phẩm cáp mạng APTEK đa dạng chủng loại, tập trung ở phân khúc tầm trung và bình dân với giá thành hợp lý được khách hàng tin tưởng lựa chọn.
Cáp mạng APTEK CAT.5e FTP Copper (P/N:530-2113-2) có màu xám, được đóng gói reel-in-box , chiều dài 305m (1000Feet) đáp ứng tốc độ truyền tải Gigabit.
Cáp mạng APTEK Cat.5e FTP có cấu trúc 4 cặp dây xoắn đôi với chất liệu lõi cấu thành từ đồng nguyên chất giống như loại cáp UTP, ngoài ra có thêm lớp kim loại (Foil) bao quanh các sợi đồng bên dưới vỏ nhựa PVC chất lượng cao. Chính lớp kim loại sẽ giúp chống nhiễu hiệu quả.
Thông số kỹ thuật:
– Dây cáp mạng chuẩn quốc tế Cat.5e
– Thiết kế với 4 cặp dây, chất liệu: Lõi đồng nguyên chất, kích thước: 24AWG, có lớp vỏ bọc nhôm chống nhiễu.
– Lớp vỏ PE chuyên dụng sử dụng ngoài trời,cứng cáp, độ bền cao, chịu được nhiệt độ cao.
– Lớp vỏ bọc Plastic xung quanh cáp giúp chống ẩm
– Chạy được tốc độ 1G với khoảng cách 100m.
– Đáp ứng nhu cầu cho những ứng dụng Gigabit Ethernet, 10/100BASE-TX…
– Cho phép cấp nguồn qua Ethernet (PoE).
– Quy cách: 305m/thùng, cuộn rulo bên trong giúp việc triển khai dễ dàng.
– Thích hợp sử dụng cho việc triển khai camera HD, hệ thống mạng tốc độ cao trong môi trường nhiễu…
Cấu trúc của APTEK CAT.5e FTP Copper (P/N:530-2113-2) bao gồm:
- Bằng cách sử dụng chất liệu đồng nguyên chất lượng cao, đảm bảo chất lượng đường kính lõi sợi đồng, và số lượng bước xoắn, cáp mạng APTEK Cat.5e FTP giúp việc truyền dữ liệu ở khoảng cách xa (> 90m) luôn ổn định.Cấu trúc của cáp mạng APTEK Cat.5e FTP bao gồm:
- Jacket: vỏ nhựa PVC chống cháy màu xám.
- Insulation: vỏ bọc cách điện.
- Conductor: dây dẫn đồng nguyên chất dạng cứng, đường kính lõi 24 AWG, có lớp vỏ bọc chống nhiễu.
- Foil Screen: vỏ bọc kim loại chống nhiễu.
- Cáp APTEK Cat.5e FTP 305m đáp ứng vượt trội các tiêu chuẩn quốc tế của Cat5e do TIA (ANSI/TIA-568-2.D Cat.5e) và ISO (ISO/IEC 2nd Edition 11801 Class D) đưa ra và đáp ứng cho các nhu cầu truyền tải dữ liệu cho các dịch vụ hiện tại và trong tương lai: 1000Mbps Gigabit Ethernet, 100BASE-T Ethernet (IEEE802.3), 155/622Mbps 1.2/2.4 Gbps ATM, 550MHz Broadband Video, Power Over Ethernet, Voice; T1; ISDN.