Thiết Bị Mạng Cisco SF220-48-K9-EU được thiết kế để hoạt động ở layer 2 trong mô hình OSI. Switch Cisco SF220-48-K9-EU cung cấp 48 10/100 ports, 2 Gigabit RJ45/SFP combo port cho các kết nối LAN tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Hỗ trợ rất nhiều tính năng hỗ trợ cho việc quản lý hạ tầng mạng như giao diện dễ sử dụng, có khả năng chia sẻ thông tin với các thiết bị Cisco khác trong hệ thống, SNMP, VLAN, STP,…. cùng với các tính năng bảo mật mạnh mẽ như ACL, TACACS+, Port security, ngăn chặn DoS…. đem lại cho người quản trị mạng những công cụ cần thiết để quản lý một hệ thống mạng.
Switch Cisco SF220-48-K9-EU tự động chuyển chế độ cáp thẳng hoặc chéo (MDI/MDI-X). Các tính năng Address Learning and Aging, and Data Flow Control giúp tối ưu truyền dữ liệu. Thiết kế để bàn hoặc bắt Rack.
Một đặc điểm nổi bật khác của Thiết bị chuyển mạch Cisco SF220-48-K9-EU là tính năng QoS giúp hỗ trợ trong việc kết nối các khu vực khác nhau trong hệ thống mạng và quản lý luồng dữ liệu.
Thông số kỹ thuật Thiết Bị Mạng Cisco SF220-48-K9-EU:
Model | SF220-48-K9-EU |
Performance | |
Switching capacity and forwarding rate | Capacity in Millions of Packets per Second (mpps) (64-byte packets): 10.12 Switching Capacity in Gigabits per Second (Gbps): 13.6 |
Jumbo frames | Frame sizes up to 10 KB supported on 10/100 and Gigabit Ethernet interfaces (9 KB for SG200-08 and SG200-08P) |
MAC table | Up to 8,000 MAC addresses |
Total system ports | 48 Fast Ethernet plus 2 Gigabit Ethernet |
RJ-45 ports | 48 Fast Ethernet |
Uplink ports | 2 Gigabit Ethernet combo |
Layer 2 Switching |
|
Spanning Tree Protocol (STP) | Standard 802.1d STP support Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default |
Port grouping | Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP): Up to 4 groups, Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation |
VLAN | Support for up to 256 VLANs simultaneously (out of 4096 VLAN IDs). 16 VLANs supported in SG200-08 and SG200-08P Port-based and 802.1Q tag-based VLANs |
Voice VLAN | Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS |
Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1 and 2 snooping | IGMP limits bandwidth-intensive multicast traffic to only the requesters; supports 256 multicast groups (16 for SG200-08 and SG200-08P) |
Head-of-line (HOL) blocking | HOL blocking prevention |
Security | |
IEEE 802.1X (Authenticator role) | 802.1X: RADIUS authentication, MD5 hash |
Port security | Locks MAC addresses to ports, and limits the number of learned MAC addresses |
Storm control | Broadcast, multicast, and unknown unicast |
DoS prevention | DoS attack prevention |
Quality of Service |
|
Priority levels | 4 hardware queues |
Scheduling | Strict priority and weighted round-robin (WRR) Queue assignment based on differentiated services code point (DSCP) and class of service (802.1p/CoS) |
Class of service | Port based, 802.1p VLAN priority based, IPv4/v6 IP precedence/type of service (ToS)/DSCP based, Differentiated Services (DiffServ) |
Rate limiting | Ingress policer, per VLAN and per port |
Environmental | |
Dimensions (W x H x D) | 440 x 44 x 201 mm |
Unit weight | 2.98 kg |
Power | 100V-240V 47-63 Hz, internal, universal |
– Bảo hành: 12 tháng
– Hãng sản xuất : Cisco